Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nheo nhẻo

Academic
Friendly

Từ "nheo nhẻo" trong tiếng Việt được dùng để miêu tả một cách nói hoặc hành động của trẻ em, thường mang tính chất ngây ngô, lém lỉnh phần nhõng nhẽo. Khi nói "nheo nhẻo", người ta thường nghĩ đến những đứa trẻ nhỏ nói chuyện một cách liên tục, thậm chí có thể kêu ca, đòi hỏi hoặc trò chuyện một cách dễ thương.

Định nghĩa: - "Nheo nhẻo" thường được dùng để chỉ cách nói chuyện của trẻ con, có thể nói nhiều, nói lảm nhảm, hoặc nói để gây sự chú ý từ người lớn. không chỉ đơn thuần nói nhiều còn thể hiện sự đáng yêu, ngây thơ của trẻ con.

dụ sử dụng: 1. Câu đơn giản: "Con nói chuyện nheo nhẻo suốt ngày." (Có nghĩa gái đó nói chuyện liên tục, không ngừng nghỉ, với những câu chuyện thú vị trẻ con.) 2. Câu nâng cao: "Mỗi khi đi học về, thằng lại nheo nhẻo kể cho mẹ nghe về những điều thú vịtrường." (Ở đây, từ "nheo nhẻo" không chỉ thể hiện việc nói nhiều còn thể hiện sự phấn khích hứng thú của trẻ về cuộc sống xung quanh.)

Phân biệt các biến thể: - "Nheo nhẻo" chủ yếu dùng để chỉ trẻ nhỏ, nhưng có thể mở rộng cho những người lớn nói chuyện một cách ngây ngô hoặc phần nhõng nhẽo.

Từ gần giống, từ đồng nghĩa: - "Lèm bèm": cũng có nghĩanói nhiều, thường phần phàn nàn. - "Nói nhảm": chỉ việc nói những điều không thực tế, không quan trọng. - "Lảm nhảm": tương tự như "nói nhảm", nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn.

Cách sử dụng khác nhau: - Trong một số trường hợp, từ "nheo nhẻo" có thể được dùng để chỉ thiếu nghiêm túc trong cách cư xử, không chỉ giới hạntrẻ em.

  1. Nói trẻ em còn nhỏ lém luốc: Con nói chuyện nheo nhẻo suốt ngày.

Words Containing "nheo nhẻo"

Comments and discussion on the word "nheo nhẻo"